Biến tần Yaskawa G7 là dòng sản phẩm biến tần cao cấp, được thiết kế đặc biệt để đáp ứng các yêu cầu khắt khe trong công nghiệp. Với công nghệ điều khiển hiện đại, hiệu suất cao và tính năng đa dạng, Yaskawa G7 được ứng dụng rộng rãi trong các ngành như sản xuất, tự động hóa, HVAC và xử lý nước.
1. Các chức năng trên keypad:
2. Cách truy cập tham số biến tần Yaskawa:
3. Chức năng các nhóm tham số chính:
– Nhóm A: Nhóm tham số khởi tạo.
– Nhóm B: Nhóm tham số ứng dụng.
– Nhóm C: Nhóm tham số Tuning (Thời gian tăng giảm tốc, bù momen, sóng mang …).
– Nhóm d: Nhóm cài đặt tần số.
– Nhóm E: Nhóm cài đặt tham số động cơ.
– Nhóm F: Nhóm cài đặt mở rộng (Chức năng card mở rộng).
– Nhóm H: Nhóm cài đặt chức năng đầu vào, đầu ra.
– Nhóm L: Chức năng bảo vệ động cơ.
– Nhóm n: Điều chỉnh đặc biệt.
– Nhóm o: Cài đặt liên quan đến người vận hành.
– Nhóm A: Nhóm tham số khởi tạo.
– Nhóm B: Nhóm tham số ứng dụng.
– Nhóm C: Nhóm tham số Tuning (Thời gian tăng giảm tốc, bù momen, sóng mang …).
– Nhóm d: Nhóm cài đặt tần số.
– Nhóm E: Nhóm cài đặt tham số động cơ.
– Nhóm F: Nhóm cài đặt mở rộng (Chức năng card mở rộng).
– Nhóm H: Nhóm cài đặt chức năng đầu vào, đầu ra.
– Nhóm L: Chức năng bảo vệ động cơ.
– Nhóm n: Điều chỉnh đặc biệt.
– Nhóm o: Cài đặt liên quan đến người vận hành.
o2-04: Cài đặt công suất biến tần
– Nhóm T: Tuning động cơ.
– Nhóm U: Thông số màn hình.
– Nhóm T: Tuning động cơ.
– Nhóm U: Thông số màn hình.
2. Các tham số cài đặt cơ bản:



THAM SỐ | CHỨC NĂNG | Ý NGHĨA CÀI ĐẶT | GIÁ TRỊ MẶC ĐỊNH |
A1-02 | Phương pháp điều khiển | 0: V/F (Cho động cơ IM) 1: V/F + Card PG 2: OLV (Vector vòng hở) 3: CLV (Vector vòng kín) |
2 |
A1-03 | Reset về mặc định | 1110: Reset mặc định người dùng 2220: Reset mặc định chế độ 2 dây 3330: Reset mặc định chế độ 3 dây 5550: Đặt lại oPE04 |
0 |
b1-01 | Lựa chọn cài đặt tần số | 0: Đặt tần số trên bàn phím 1: Đặt tần số bằng tín hiệu analog ngoài 2: Đặt tần số bằng truyền thông 3: Card tùy chọn 4: Đầu vào dạng xung |
1 |
b1-02 | Lựa chọn lệnh chạy | 0: Lệnh chạy trên bàn phím biến tần 1: Lệnh chạy công tắc ngoài 2: Lệnh chạy qua truyền thông 3: Option Card |
1 |
C1-01 | Thời gian tăng tốc | Cài đặt thời gian tăng tốc (s) | 10 |
C1-02 | Thời gian giảm tốc | Cài đặt thời gian giảm tốc (s) | 10 |
C6-01 | Lựa chọn chế độ tải | 0: Chế độ tải nặng (HD) 1: Chế độ tải thường (ND) |
1 |
d1-01 | Tần số tốc độ 1 | Dải cài đặt 0~150Hz | 50 |
d1-02 | Tần số tốc độ 2 | Dải cài đặt 0~150Hz | 0 |
d1-03 | Tần số tốc độ 3 | Dải cài đặt 0~150Hz | 0 |
d1-04 | Tần số tốc độ 4 | Dải cài đặt 0~150Hz | 0 |
d1-05 | Tần số tốc độ 5 | Dải cài đặt 0~150Hz | 0 |
d1-06 | Tần số tốc độ 6 | Dải cài đặt 0~150Hz | 0 |
d1-07 | Tần số tốc độ 7 | Dải cài đặt 0~150Hz | 0 |
d1-08 | Tần số tốc độ 8 | Dải cài đặt 0~150Hz | 0 |
d1-09 | Tần số tốc độ 9 | Dải cài đặt 0~150Hz | 0 |
d1-10 | Tần số tốc độ 10 | Dải cài đặt 0~150Hz | 0 |
d1-11 | Tần số tốc độ 11 | Dải cài đặt 0~150Hz | 0 |
d1-12 | Tần số tốc độ 12 | Dải cài đặt 0~150Hz | 0 |
d1-13 | Tần số tốc độ 13 | Dải cài đặt 0~150Hz | 0 |
d1-14 | Tần số tốc độ 14 | Dải cài đặt 0~150Hz | 0 |
d1-15 | Tần số tốc độ 15 | Dải cài đặt 0~150Hz | 0 |
d1-16 | Tần số tốc độ 16 | Dải cài đặt 0~150Hz | 0 |
d1-17 | Tần số JOG | Dải cài đặt 0~150Hz | 6 |
d2-01 | Giới hạn tần số trên | Dải cài đặt 0.0 ~ 110.0% | 100.0% |
d2-02 | Giới hạn tần số dưới | Dải cài đặt 0.0 ~ 110.0% | 100.0% |
H1-01 | Chức năng đầu vào S1 | 1 đến 9F | 40 |
H1-02 | Chức năng đầu vào S2 | 1 đến 9F | 41 |
H1-03 | Chức năng đầu vào S3 | 0 đến 9F | 24 |
H1-04 | Chức năng đầu vào S4 | 0 đến 9F | 14 |
H1-05 | Chức năng đầu vào S5 | 0 đến 9F | 3 |
H1-06 | Chức năng đầu vào S6 | 0 đến 9F | 4 |
H1-07 | Chức năng đầu vào S7 | 0 đến 9F | 6 |
H1-08 | Chức năng đầu vào S8 | 0 đến 9F | 8 |
H2-01 | Chức năng đầu ra M1, M2 | 0 đến 192 | 0 |
H2-02 | Chức năng đầu ra M3, M4 | 0 đến 192 | 1 |
H2-03 | Chức năng đầu ra M5, M6 | 0 đến 192 | 2 |
– Bảng cài đặt chức năng đầu vào:
– Bảng cài đặt chức năng đầu ra: