Trong bài viết này RITECH sẽ chia sẻ cho quý vị cách cài đặt dòng biến tần Danfoss FC301 làm sao để điều khiển chạy được và điều chỉnh tần số tốc đồ phù hợp cho từng ứng dụng, cách cài đặt thông số động cơ… để cho biến tần chạy ổn định nhất
Cách cài đặt RUN/STOP bằng terminal (thiết bị ngoài) và điều chỉnh tần số bằng biến trở :
- Chọn chân tín hiệu Analog 0 – 10V để nhận tần số : 3 – 15 = 1 (Analog Input 53).
- Cách đặt lệnh : Ấn nút Main Menu => Ấn nút lên/xuống tìm mục 3 Reference/Ramps => Ấn OK => Tìm đến mục 3 – 1 References => Ấn OK => Tìm đến mục 3-15 Reference Resoure 1 => Ấn OK => Ấn nút lên/xuống chọn 1 => Ấn OK để xác nhận => Ấn Back nhiều lần hoặc nút Main Menu để thoát.
- Chọn chân tín hiệu chạy : 05-10 = 8.
- Cách đặt lệnh : Ấn nút Main Menu => Ấn nút lên/xuống tìm mục 5 Digital In/Out => Ấn OK => Tìm đến mục 5-1 Digital Inputs => Ấn OK => Tìm đến mục 5-10 => Ấn OK => Ấn nút lên/xuống chọn 8 => Ấn OK để xác nhận => Ấn Back nhiều lần hoặc nút Main Menu để thoát.
- Chọn cấu hình điều khiển sử dụng chuẩn NPN hoặc PNP : 5-00. Nếu bằng 0 thì theo chuẩn PNP, bằng 1 thì theo chuẩn NPN như trên hình trên.
- Đấu nối biến trở : Chân giữa của biến trở nối với 53, 2 chân còn lại nối với 50 và 55 (khi xoay biến trở lên mà tần số đi xuống thì ta đảo hai chân này cho nhau).
- Thực hiện lệnh chạy : Trước hết quý vị phải đưa biến tần về chế độ Auto on bằng cách ấn nút Auto on trên bàn phím. Nối chân 37 với 18 để chạy thuận hoặc với 19 để chạy nghịch, xoay biến trở để đặt tần số, ngắt 37 với 18, 19 để dừng.
Cài đặt chạy thuận, nghịch : Để chạy thuận, nghịch thì quý vị phải cài chân chạy thuận và chạy nghịch. Ngoài ra, quý vị phải bật chế độ cho phép chạy nghịch cho biến tần bằng cách đặt hàm : 4-10 = 2.
- Bình thường, nhà sản xuất đã cài sẵn chân 18 là chạy thuận, 19 là chạy nghịch. Nếu quý vị muốn cài chân khác thì quý vị vào các hàm 5-10 đến 5-15 tương ứng với các chân 18, 19, 27, 29, 32, 33 để đặt các giá trị 8 (Chạy thuận), 10 (chạy nghịch).
- Cách đặt lệnh : Ấn nút Main Menu => Ấn nút lên/xuống tìm mục 5 Digital In/Out => Ấn OK => Tìm đến mục 5-1 Digital Inputs => Ấn OK => Tìm đến mục 5-10, 5-11, 5-12, 5-13, 5-14 hoặc 5-15 => Ấn OK => Ấn nút lên/xuống để thay đổi giá trị => Ấn OK để xác nhận => Ấn Back nhiều lần hoặc nút Main Menu để thoát.
- Lệnh cho phép chạy nghịch : Ấn nút Main Menu => Ấn nút lên/xuống tìm mục 4 Limits/Warnings => Ấn OK => Tìm đến mục 4-1 Motor Limits => Ấn OK => Tìm đến mục 4-10 Motor Speed Direction => Ấn OK => Ấn nút lên/xuống để thay đổi giá trị là 2 => Ấn OK để xác nhận => Ấn Back nhiều lần hoặc nút Main Menu để thoát.
- Thực hiện lệnh chạy : Trước hết quý vị phải đưa biến tần về chế độ Auto on bằng cách ấn nút Auto on trên bàn phím. Nối chân 37 với 18 để chạy thuận hoặc với 19 để chạy nghịch, xoay biến trở để đặt tần số, ngắt 37 với 18, 19 để dừng.
- Lưu ý : Để chạy nghịch thì quý vị phải phải ngắt chạy thuận trước và chờ động cơ dừng hẳn thì mới được chạy nghịch và ngược lại đối với chạy thuận.
Cài đặt bật/tắt các nút Hand on, Off, Auto on, Reset :
- Nút Hand on : Ấn nút Main Menu => Tìm mục 0 Operation/Display => Ấn OK => Tìm đến mục 0-4 LCP Keypad => Ấn OK => Tìm đến mục 0-40 Hand on => Ấn OK => Ấn nút lên/xuống để đặt 0 (tắt), 1 (bật)=> Ấn OK để xác nhận => Ấn Back nhiều lần hoặc nút Main Menu để thoát.
- Nút Off : Ấn nút Main Menu => Tìm mục 0 Operation/Display => Ấn OK => Tìm đến mục 0-4 LCP Keypad => Ấn OK => Tìm đến mục 0-41 Off => Ấn OK => Ấn nút lên/xuống để đặt 0 (tắt), 1 (bật)=> Ấn OK để xác nhận => Ấn Back nhiều lần hoặc nút Main Menu để thoát.
- Nút Auto on : Ấn nút Main Menu => Tìm mục 0 Operation/Display => Ấn OK => Tìm đến mục 0-4 LCP Keypad => Ấn OK => Tìm đến mục 0-42 Auto on => Ấn OK => Ấn nút lên/xuống để đặt 0 (tắt), 1 (bật)=> Ấn OK để xác nhận => Ấn Back nhiều lần hoặc nút Main Menu để thoát.
- Nút Reset : Ấn nút Main Menu => Tìm mục 0 Operation/Display => Ấn OK => Tìm đến mục 0-4 LCP Keypad => Ấn OK => Tìm đến mục 0-43 Reset => Ấn OK => Ấn nút lên/xuống để đặt 0 (tắt), 1 (bật)=> Ấn OK để xác nhận => Ấn Back nhiều lần hoặc nút Main Menu để thoát.
RESET các thông số biến tần về chế độ mặc định nhà sản xuất :
- 14-22 = 2. Sau khi quý vị đặt là 2, thì quý vị tắt nguồn đi bật lại là biến tần sẽ về chế độ mặc định nhà sản xuất.
- Cách đặt lệnh : Ấn nút Main Menu => Ấn nút lên/xuống tìm mục 14 Special Funtions => Ấn OK => Tìm đến mục 14-2 Trip Reset => Ấn OK => Tìm đến mục 14-22 Operation Mode => Ấn OK => Ấn nút lên/xuống chọn 2 => Ấn OK để xác nhận => Ấn Back nhiều lần hoặc nút Main Menu để thoát.
Sao chép thông số từ biến tần lên màn hình và ngược lại :
- Sao chép từ biến tần lên màn hình : 0-5 = 1.
- Sao chép từ màn hình xuống biến tần : 0-5 =2.
- Cách đặt lệnh : Ấn nút Main Menu => Vào mục 0 Operation/Display => Ấn OK => Tìm đến mục 0-5 Copy/Save => Ấn OK => Tìm đến mục 0-50 LCP Copy => Ấn OK => Ấn nút lên/xuống để đặt giá trị => Ấn OK để xác nhận => Ấn Back nhiều lần hoặc nút Main Menu để thoát.
Chọn chế độ điều khiển : 1-00 Configuration Mode.
- 0 Speed open loop : Cho phép kiểm soát tốc độ (không có phản hồi tín hiệu từ động cơ) với trượt tự động bù cho tốc độ gần như không đổi ở tải trọng khác nhau.
- 1 Speed closed loop : Cho phép điều khiển vòng kín tốc độ với Phản hồi. Có được mô-men xoắn giữ hoàn toàn ở 0 RPM.
- 2 Torque : Cho phép điều khiển vòng kín mô-men xoắn với Phản hồi.
- 3 Process : Cho phép sử dụng kiểm soát quá trình trong bộ biến tần.
- 4 Torque open loop : Cho phép sử dụng vòng lặp mở mô-men xoắn trong chế độ VVC +.
- 5 Wobble
- 6 SurfaceWinder
- 7 Extended PID Speed OL.
- 8 Extended PID Speed CL.
- Cách đặt lệnh : Ấn nút Main Menu => Ấn nút lên/xuống tìm mục 1 Load and Motor => Ấn OK => Vào mục 1-0 General Settings => Ấn OK => Tìm đến mục 1-00 Configuration Mode => Ấn OK => Ấn nút lên/xuống, trái/phải để đặt giá trị => Ấn OK để xác nhận => Ấn Back nhiều lần hoặc nút Main Menu để thoát.
Chọn chế độ điều khiển Motor : 1-01 Motor Control Principle.
- 0 U/F.
- 1 VVC+.
- 2 Fluxsensorless.
- 3 Flux w/ motor feedb.
- Cách đặt lệnh : Ấn nút Main Menu => Ấn nút lên/xuống tìm mục 1 Load and Motor => Ấn OK => Vào mục 1-0 General Settings => Ấn OK => Tìm đến mục 1-01 Motor Control Principle => Ấn OK => Ấn nút lên/xuống, trái/phải để đặt giá trị => Ấn OK để xác nhận => Ấn Back nhiều lần hoặc nút Main Menu để thoát.
Cài đặt tần số MAX : 4-19 Max Output Frequency.
- Cách đặt lệnh : Ấn nút Main Menu => Ấn nút lên/xuống tìm mục 4 Limits/Warnings => Ấn OK => Vào mục 4-1 Motor Linmits => Ấn OK => Tìm đến mục 4-19 Max Output Frequency => Ấn OK => Ấn nút lên/xuống, trái/phải để đặt giá trị => Ấn OK để xác nhận => Ấn Back nhiều lần hoặc nút Main Menu để thoát.
Chọn chế độ tăng tốc, giảm tốc : 3-40 Ramp 1 Type.
- 0 Linear (Mặc định).
- 1 S-ramp Const Jerk : Tăng tốc với độ giật thấp nhất có thể.
- 2 S-ramp Const Time : Tăng tốc, giảm tốc theo thời gian được đặt trong hàm 3-41 và 3-42.
- Cách đặt lệnh : Ấn nút Main Menu => Ấn nút lên/xuống tìm mục 3 Reference/Ramps => Ấn OK => Vào mục 3-4 Ramp 1 => Ấn OK => Tìm đến mục 3-40 Ramp 1 Type => Ấn OK => Ấn nút lên/xuống để đặt giá trị => Ấn OK để xác nhận => Ấn Back nhiều lần hoặc nút Main Menu để thoát.
Cài đặt thời gian tăng tốc, giảm tốc :
- Thời gian tăng tốc : 3-41 Ramp 1 Ramp Up Time.
- Cách đặt lệnh : Ấn nút Main Menu => Ấn nút lên/xuống tìm mục 3 Reference/Ramps => Ấn OK => Vào mục 3-4 Ramp 1 => Ấn OK => Tìm đến mục 3-41 Ramp 1 Ramp Up Time => Ấn OK => Ấn nút lên/xuống, trái/phải để đặt giá trị => Ấn OK để xác nhận => Ấn Back nhiều lần hoặc nút Main Menu để thoát.
- Thời gian giảm tốc : 3-42 Ramp 1 Ramp Down Time.
- Cách đặt lệnh : Ấn nút Main Menu => Ấn nút lên/xuống tìm mục 3 Reference/Ramps => Ấn OK => Vào mục 3-4 Ramp 1 => Ấn OK => Tìm đến mục 3-42 Ramp 1 Ramp Down Time => Ấn OK => Ấn nút lên/xuống, trái/phải để đặt giá trị => Ấn OK để xác nhận => Ấn Back nhiều lần hoặc nút Main Menu để thoát.
Cách nhập thông số động cơ :
- Công suất động cơ : 1-20 Motor Power.
- Cách đặt lệnh : Ấn nút Main Menu => Ấn nút lên/xuống tìm mục 1 Load and Motor => Ấn OK => Vào mục 1-2 Motor Data => Ấn OK => Tìm đến mục 1-20 Motor Power => Ấn OK => Ấn nút lên/xuống, trái/phải để đặt giá trị => Ấn OK để xác nhận => Ấn Back nhiều lần hoặc nút Main Menu để thoát.
- Điện áp động cơ : 1-22 Motor Voltage.
- Cách đặt lệnh : Ấn nút Main Menu => Ấn nút lên/xuống tìm mục 1 Load and Motor => Ấn OK => Vào mục 1-2 Motor Data => Ấn OK => Tìm đến mục 1-22 Motor Voltage => Ấn OK => Ấn nút lên/xuống, trái/phải để đặt giá trị => Ấn OK để xác nhận => Ấn Back nhiều lần hoặc nút Main Menu để thoát.
- Tần số động cơ : 1-23 Motor Frequency.
- Cách đặt lệnh : Ấn nút Main Menu => Ấn nút lên/xuống tìm mục 1 Load and Motor => Ấn OK => Vào mục 1-2 Motor Data => Ấn OK => Tìm đến mục 1-23 Motor Frequency => Ấn OK => Ấn nút lên/xuống, trái/phải để đặt giá trị => Ấn OK để xác nhận => Ấn Back nhiều lần hoặc nút Main Menu để thoát.
- Dòng định mức động cơ : 1-24 Motor Curent.
- Cách đặt lệnh : Ấn nút Main Menu => Ấn nút lên/xuống tìm mục 1 Load and Motor => Ấn OK => Vào mục 1-2 Motor Data => Ấn OK => Tìm đến mục 1-24 Motor Curent => Ấn OK => Ấn nút lên/xuống, trái/phải để đặt giá trị => Ấn OK để xác nhận => Ấn Back nhiều lần hoặc nút Main Menu để thoát.
- Tốc độ động cơ : 1-25 Motor Nominal Speed.
- Cách đặt lệnh : Ấn nút Main Menu => Ấn nút lên/xuống tìm mục 1 Load and Motor => Ấn OK => Vào mục 1-2 Motor Data => Ấn OK => Tìm đến mục 1-25 Motor Nominal Speed => Ấn OK => Ấn nút lên/xuống, trái/phải để đặt giá trị => Ấn OK để xác nhận => Ấn Back nhiều lần hoặc nút Main Menu để thoát.