Để hiểu rõ chi tiết cách cài đặt biến tần SIEMENS M440 làm thế nào để chạy được thuận nghịch, thay đổi được tần số theo ý mình thì trong bài viết này RITECH sẽ hướng dẫn đầy đủ chi tiết để quý vị có thể tự mình làm được mà không cần phải thuê thợ đến để cài đặt mất thêm chi phí.
SƠ ĐỒ ĐẤU DÂY
CÁC THAM SỐ CẦN CHÚ Ý
THAM SỐ |
Ý NGHĨA |
MẶC ĐỊNH |
P0003 | Cấp độ truy cập của người sử dụng
0: Mức cơ bản 1: Mức tiêu chuẩn. 2: Mức mở rộng. 3: Mức chuyên gia. 4: Mức dịch vụ. |
1 |
P0004 | Bộ lọc thông số.
0: Tất cả thông số. 1: Thông số Inverter. 2: Thông số Động cơ. 3: Hiển thị thông số về tốc độ. 4: Thông số về lắp đặt/ kỹ thuật. 5: Những lệnh, I/O nhị phân. 6: ADC và DAC. 10 : Kênh điểm cài đặt biến tần Siemens / RFG. 12: Điều khiển đặc trưng. 13: Điều khiển Động cơ. 20: Kết nối. 21: Báo lỗi/ Cảnh báo/ Giám sát. 22: Điều khiển về kỹ thuật (ví du PID). |
0 |
P0005 | Lựa chọn cách hiển thị khi biến tần hoạt động.
21: Hiển thị tần số. 25: Hiển thị điện áp đầu ra. 26: Hiển thị điện áp trên DC BUS. 27 Hiển thị dòng điện đầu ra. |
21 |
P0010 | Chỉ số cài đặt nhanh
Các cài đặt này cho phép chỉ số được lựa chọn theo từng nhóm chức năng để cài đặt. 0: Sắn sàng để chạy. 1: Cài đặt nhanh biến tần Siemens. 30: Cài đặt Reset Factory. ( Sau khi chọn P0010=30 thì bấm nút lên để chọn P0970=1 thì màn hình biến tần báo chữ BUSY nhấp nháy, khi nào chữ BUSY hết nhấp nháy và màn hình hiện P0970 thì biến tần đã được reset Factory) |
0 |
P0100 | Định tần số
– Châu Âu/ Bắc Mỹ. 0: Đặt công suất là KW; tần số mặc định 50Hz. 1: Đặt công suất là Hp; tần số mặc định là 60Hz. 2: Đặt công suất là KW; tần số mặc định là 60Hz. |
0 |
P0300 | Lựa chọn loại Động cơ.
1: Động cơ không đồng bộ 2: Động cơ đồng bộ. Chú ý : Thông số này có thể bị thay đổi khi P0010 = 1. |
1 |
P0304 | Điện áp định mức của Động cơ.
Dải điện áp từ 10V đến 2000V. |
– |
P0305 | Dòng điện định mức của Động cơ.
Dải dòng điện từ 0.12A đến 10000A. |
– |
P0307 | Công suất định mức của Động cơ. |
0 |
P0308 | Giá trị Cosφ của Động cơ.
Dải Cosφ từ 0 đến 1. Đặt 0 để biến tần tự tính toán |
0 |
P0309 | Hiệu suất làm việc của Động cơ.
Dải hiệu suất từ 0% đển 100%. Thông số này có thể bị thay đổi khi P0010 = 1. Thông số này chỉ hiển thị khi P0100 = 1 (tức là công suất được tính bằng Hp) |
0 |
P0310 | Tần số định mức của Động cơ.
Dải tần số định mức 12Hz đển 650Hz. |
50Hz |
P0311 | Tốc độ định mức của Động cơ.
Dải tốc độ từ 0 (rpm) đến 40000 (rpm) |
– |
P0700 | Chọn lệnh RUN/STOP
0: Cài đặt mặc định Factory 1: Đặt lệnh RUN/STOP trên bàn phím 2: Đặt lệnh RUN/STOP trên Terminal. |
2 |
P0701 | Chức năng ngõ vào số 1. (Chân 5 trên terminal)
0: Đầu vào số không kích hoạt 1: ON / OFF1. 2: ON quay ngược / OFF1. 2: OFF2 – Dừng từ từ. 3: OFF3 – Dừng nhanh. 9 : Nhận biết lỗi. 10: Jog phải. 11: Jog trái. 12: Quay ngược. 13: Tăng tần số. 14: Giảm tần số. 15: Chọn tần số cố định 1 (xem P1001). 16: Chọn tần số cố định 1 + ON (xem P1001). 17: Chọn tần số cố định từ 1 đến 7 theo mã nhị phân (xem P1001), 25 : Kích hoạt điện trở thắng DC (xem P1230 đến P1233). 29 : Đóng mở bên ngoài. 33 : Không thêm điểm đặt. 99 : Kích hoạt cài đặt thông số BICO. |
1 |
P0702-P0708 | Chức năng ngõ vào số 2… (Chân 6 trên terminal)
0: Đầu vào số không kích hoạt 1: ON / OFF1. 2: ON quay ngược / OFF1. 3: OFF2 – Dừng từ từ. 4: OFF3 – Dừng nhanh. 9: Nhận biết lỗi. 10: Jog phải. 11: Jog trái. 12: Quay ngược. 13: Tăng tần số. 14: Giảm tần số. 15: Chọn tần số cố định 2 (xem P1002). 16: Chọn tần số cố định 2 + ON (xem P1002). 17: Chọn tần số cố định từ 1 đến 7 theo mã nhị phân (xem P1002). 25 : Kích hoạt điện trở thắng DC (xem P1230 đến P1233). 29 : Đóng mở bên ngoài. 33 : Không thêm điểm đặt. 99 : Kích hoạt cài đặt thông số BICO. |
12 |
P0756 | Chức năng xác định loại đầu vào tương tự (ADC) và kích hoạt chức năng giám sát của đầu vào tương tự ADC (ADC1 tương ứng chân 3 và 4, ADC2 tương ứng chân 10 và 11 trên Terminal)
0: Điện áp đầu vào đơn cực (0 đến +10 V). 1: Đầu vào điện áp đơn cực có giám sát (0 đến 10V) 2: Dòng điện đầu vào đơn cực (0 đến 20 mA) 3: Đầu vào dòng điện đơn cực có giám sát (0 đến 20 mA) 4 Đầu vào điện áp lưỡng cực (-10 đến +10 V) Chỉ áp dụng với ngõ vào ADC1 tức chân 3,4 trên Terminal. – Ghi chú: Đối với P0756 đến P0760, áp dụng những điều sau đây: Chỉ số in0000: Đầu vào tương tự 1 (ADC1), tương ứng thiết bị đầu cuối 3, 4: Chỉ số in0001: Đầu vào tương tự 2 (ADC2), tương ứng thiết bị đầu cuối 10, 11. Chú ý: Gạt công tắc DIP chọn loại đầu vào tương tự ADC là điện áp hay dòng điện. Vị trí ON chọn kiểu đầu vào (0 đến 20mA) Vị trí OFF (vị trí dưới) chọn kiểu đầu vào (0 đến 10v) |
· 0 |
P1000 | Chức năng chọn đầu vào tần số
0: Mặc định. 1: Màn hình 2: Terminal ngõ vào thứ nhất 4: USS trên BOP. 5: USS trên COM. 6: CB trên COM. 7: Terminal ngõ vào thứ hai |
_ |
P1080 | Tần số nhỏ nhất. | _ |
P1082 | Tần số lớn nhất. | _ |
P1120 | Thời gian tăng tốc. | _ |
P1121 | Thời gian giảm tốc. | _ |
P1300 | 0: Chế độ điều khiển V/F | _ |
P3000 | 1: Quá trình tính toán các thông số của động cơ và đặt lại tất cả các thông số khác theo chế độ nhà máy, những thông số không có trong quá trình cài đặt nhanh. | _ |
Video hướng dẫn chi tiết cách cài đặt biến tần siemens m440 sử dụng ngõ vào ADC2
Bảng mã lỗi, cảnh báo Biến tần SIEMENS Micromaster 440, 430, 420 và Hướng dẫn cách sửa chữa chi tiết